188 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN HỒNG MINH Sức khoẻ là vàng
. Q.4
: Phòng, chống bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở người / Nguyễn Hồng Minh, Trần Trung Việt (biên soạn) ; Lê Đình Toàn (hiệu đính)
.- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , c2020
.- 195tr. : Minh hoạ (bảng) ; 20cm
Thư mục: tr. 193 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh truyền nhiễm; hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở người theo quy định của Bộ Y tế như: Bệnh cúm A (H5N1), bệnh viêm đường hô hấp vùng Trung Đông do virút Corona (MERS-CoV), Bệnh COVID-19, bệnh tả, bệnh dại trên người, bệnh sốt xuất huyết Dengue, bệnh sởi... ISBN: 9786047027941
1. Bệnh truyền nhiễm. 2. Phòng chống. 3. Y học. 4. Khoa học thường thức.
I. Trần Trung Việt. II. Lê Đình Toàn.
614.42 S552K 2020
|
ĐKCB:
PD.004988
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004989
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Định vị huyệt trong mát xa
/ Tào Nga (biên dịch)
.- Hà Nội : Thời đại , c2011
.- 199tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 20cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
Tóm tắt: Những giải thích về phương pháp điểm huyệt Đông y thường dùng; phương pháp mát xa hoàn chỉnh nhất mà Đông y thường dùng và giải thích toàn bộ sơ đồ kinh lạc và huyệt vị toàn thân thường dùng / 37000
1. Huyệt vị. 2. Mát xa. 3. Đông y. 4. Y học. 5. Chăm sóc sức khỏe.
I. Tào Nga.
615.8 Đ312VH 2011
|
ĐKCB:
PD.004801
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004805
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
HÀ SƠN Đương quy trị bách bệnh
/ Hà Sơn
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 222tr. ; 21cm. .- (Sức khỏe là vàng)
Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp một cách cụ thể, hệ thống về đặc trưng, hình thái cũng như giá trị sử dụng của đương quy trong một số bệnh như : Tim mạch, gan, mật, phổi, thận, ... Ngoài ra cuốn sách còn cung cấp những cách sử dụng đương quy chữa các bệnh thường gặp. / 38000
1. Cây thuốc. 2. Dược liệu. 3. Đương quy. 4. Chăm sóc sức khỏe. 5. Y học.
615.88 Đ561QT 2010
|
ĐKCB:
PD.004703
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
HÀ SƠN Cây tùng trị bách bệnh
/ Hà Sơn
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 166tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm. .- (Sức khoẻ là vàng)
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu cụ thể về điểm đặc biệt của cây tùng, công dụng cùng các bài thuốc chữa các bệnh người già, các bệnh truyền thống và các món ăn, đồ uống, vị thuốc bảo vệ sức khoẻ được chế biến từ cây tùng / 28000
1. Điều trị. 2. Bài thuốc. 3. Tùng. 4. Y học. 5. Chăm sóc sức khỏe.
615.8 C126TT 2010
|
ĐKCB:
PD.004702
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
HÀ SƠN Gừng trị bách bệnh
/ Hà Sơn
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 238tr. ; 21cm. .- (Sức khỏe là vàng)
Tóm tắt: Phân tích nguồn gốc, đặc tính sinh học và giá trị dinh dưỡng của gừng. Giới thiệu công dụng của gừng thông qua các món ăn - bài thuốc được chế biến từ gừng / 41000
1. Bài thuốc. 2. Y học. 3. Gừng. 4. Điều trị. 5. Y học dân tộc.
615.88 G556TB 2010
|
ĐKCB:
PD.004701
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
HÀ SƠN Lô hội trị bách bệnh
/ Hà Sơn
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 230tr. ; 21cm. .- (Sức khoẻ là vàng)
Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc, thành phần, tác dụng chữa bệnh của cây lô hội. Giới thiệu chức năng, công dụng và các bài thuốc cụ thể được chế biến từ lô hội để chữa bệnh ngoài da, bảo vệ sức khoẻ, chống lão hoá, bệnh tiêu hóa, chăm sóc sắc đẹp, ... / 39000
1. Bài thuốc. 2. Điều trị. 3. Dưỡng da. 4. Chăm sóc sức khỏe. 5. Y học. 6. [Lô hội] 7. |Lô hội|
615.8 L450HT 2010
|
ĐKCB:
PD.004698
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
LÊ ANH SƠN Bệnh hô hấp và cách điều trị
/ Lê Anh Sơn (biên soạn)
.- Hà Nội : Lao động , c2010
.- 147tr. : Minh họa (bảng) ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu khái quát về bệnh hô hấp. Một số chứng bệnh thường gặp. Những loại thực phẩm và thực đơn tốt cho hệ hô hấp và có tác dụng chữa bệnh hô hấp: giấm, hành tây.... / 26000
1. Bài thuốc. 2. Điều trị. 3. Ăn uống. 4. Bệnh hệ hô hấp. 5. Y học.
I. Lê Anh Sơn.
616.2 B256HH 2010
|
ĐKCB:
PD.004696
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
LÊ ANH SƠN Bệnh khớp và cách điều trị
/ Lê Anh Sơn (biên soạn)
.- Hà Nội : Lao động , c2010
.- 194tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm.
Tóm tắt: Những kiến thức chung về bệnh viêm khớp; một số bệnh viêm khớp thường gặp; các phương pháp bảo vệ khớp phương pháp phòng ngừa, điều trị bệnh khớp và các món ăn nên tránh, nên dùng dành cho người bị bệnh khớp / 32000
1. Bệnh khớp. 2. Phòng bệnh. 3. Điều trị. 4. Y học. 5. Chăm sóc sức khỏe.
616.7 B256KV 2010
|
ĐKCB:
PD.004694
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
LÊ ANH SƠN Bệnh khớp và cách điều trị
/ Lê Anh Sơn (biên soạn)
.- Hà Nội : Lao động , c2012
.- 183tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu khái quát về bệnh viêm khớp, các bệnh về khớp thường gặp, các phương pháp bảo vệ khớp thích hợp, các món ăn và thực đơn tốt cho khớp cũng như bệnh nhân bị bệnh về khớp. / 38000
1. Y học. 2. Điều trị. 3. Bệnh khớp. 4. Chăm sóc sức khỏe. 5. Dưỡng sinh.
616.7 B256K 2012
|
ĐKCB:
PD.000821
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
LÊ ANH SƠN Bệnh thận và cách điều trị
/ Lê Anh Sơn (biên soạn)
.- Hà Nội : Lao Động , c2012
.- 187tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu khái quát chung về bệnh thận, các bệnh trạng thường gặp của bệnh thận, chẩn đoán và điều trị một số bệnh thận thường gặp và các món ăn, thực đơn dinh dưỡng tốt cho thận và người bị bệnh thận. / 36000
1. Y học. 2. Điều trị. 3. Bệnh thận. 4. Chăm sóc sức khỏe. 5. Dưỡng sinh.
616.61 B256T 2012
|
ĐKCB:
PD.000778
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000905
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
HÀ SƠN Mật ong trị bách bệnh
/ Hà Sơn
.- Hà Nội : Nxb. Thời đại , c2010
.- 230tr. ; 21cm. .- (Sức khoẻ là vàng)
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu chung về mật ong. Mật ong trị các bệnh thường gặp: bệnh nội khoa, ngoại khoa, nhi khoa, phụ khoa, tai mũi họng, ung thư, tiểu đường, tuần hoàn, chăm sóc sắc đẹp, ... / 40000
1. Chữa bệnh. 2. Mật ong. 3. Y học cổ truyền. 4. Dưỡng sinh. 5. Y học. 6. |Thức ăn chữa bệnh|
615.8 M124O 2010
|
ĐKCB:
PD.002319
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004692
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
HÀ SƠN Sơn dược trị bách bệnh
/ Hà Sơn
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 238tr. ; 21cm. .- (Sức khoẻ là vàng)
Tóm tắt: Cuốn sách trình bày khái quát về cây sơn dược. Giới thiệu các bài thuốc chế biến từ sơn dược chữa các bệnh như : Nội khoa, nhi khoa, phụ khoa, bệnh nam giới, ngoại khoa, bệnh về da, ... / 40000
1. Y học dân tộc. 2. Bài thuốc. 3. Điều trị. 4. Sơn dược. 5. Y học. 6. |Sơn dược|
615.8 S464DT 2010
|
ĐKCB:
PD.004691
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
|